Khi sử dụng mạng xã hội bạn bắt gặp những bài viết, hình ảnh có kèm theo cụm từ Cre và bạn thắc mắc không biết cụm từ đó có nghĩa là gì, tại sao lại được sử dụng rộng rãi như vậy? Bài viết dưới đây của Gockhampha.edu.vn.COM.VN sẽ giúp bạn giải đáp nghĩa của Cre là gì trên Facebook và trong các lĩnh vực khác. Hãy cùng theo dõi nhé!
Bạn đang đọc: Cre là gì? Từ viết tắt, nghĩa của Cre trên Facebook và các lĩnh vực khác
Cre là gì?
Cre là từ viết của từ tiếng Anh Create có nghĩa là tạo ra, tạo nên. Hiểu một cách chi tiết thì thuật ngữ này được sử dụng để trích rõ nguồn khi chúng ta chia sẻ những hình ảnh, tài liệu của người khác mà không phải do mình tự tạo nên.
Ví dụ cụ thể để các bạn dễ hình dung đó là khi tôi muốn chia sẻ một tài liệu nào đó lên mạng xã hội và đính kèm theo dòng chữ Cre: Thegioididong nghĩa là tài liệu này bắt nguồn từ Thegioididong chứ không phải do tôi tự suy nghĩ, tìm tòi và tạo ra chúng. Cre thường sẽ viết theo cấu trúc Cre: tên nguồn thông tin ví dụ như sau:
“Ngày hôm nay chính là tài sản quý giá nhất của chúng ta. Nó là tài sản duy nhất chúng ta chắc chắn có” Cre: Quẳng gánh lo đi và vui sống (Dale Carnegie)
Ý nghĩa của Cre trên Facebook
Ngày nay với việc mạng xã hội ngày càng phát triển thì việc chia sẻ những bài viết, hình ảnh của người khác không còn quá xa lạ. Nhưng khi chia sẻ bạn nhớ phải trích rõ nguồn để đảm bảo quyền sở hữu, cũng là để người đọc có thể tìm đến những nguồn chính khi cần đối chứng, tìm hiểu thêm về những thông tin cần thiết liên quan.
Tìm hiểu thêm: Sad Girl là gì? Cách nhận biết Sad Girl đơn giản và chính xác nhất
Đặc biệt là trên mạng xã hội rộng lớn Facebook, khi bạn muốn mượn câu nói hay những hình ảnh ấn tượng, độc đáo của ai đó để chia sẻ lên trang cá nhân của mình thì hãy kèm theo cre cùng với tên nguồn. Lúc này mọi người sẽ hiểu là bạn thấy thông tin đó hay muốn chia sẻ với mọi người và vẫn tôn trọng quyền sở hữu của tác giả.
Nghĩa của Cre trong các trường hợp khác
Trong nhiều trường hợp, nếu Cre được sử dụng là tính từ trong tiếng Anh thì nó còn có nghĩa là sáng tạo. Ngoài ra Cre còn là viết tắt 3 chữ cái đầu của các từ chuyên môn sau:
- Controlled residual element: Phần tử dư được kiểm soát.
- Commission for Racial Equality: Ủy ban bình đẳng chủng tộc.
- Corrosion resistant: Chống ăn mòn.
- Coal Research Establishment: Cơ sở nghiên cứu than.
- Corrected Reference Equivalent: Tài liệu tham khảo được sửa chữa tương đương.
- CAMP response element: Phần tử phản hồi.
- Calcium response element: Yếu tố phản ứng canxi.
- Carbon repression elements: Các yếu tố áp chế carbon.
>>>>>Xem thêm: CPM là gì? Ưu nhược điểm của quảng cáo CPM trong Digital Marketing
- CAMP – responsive enhancer: CAMP – công cụ tăng cường đáp ứng.
- Carbon removal efficiency: Hiệu quả loại bỏ carbon.
- CAMP regulatory element: Yếu tố quy định CAMP.
- CAMP response elements: Các yếu tố phản hồi CAMP.
- CAMP-regulated enhancer: Công cụ tăng cường do CAMP điều chỉnh.
- CAMP-responsive: CAMP đáp ứng.
- Capabilities Request: Yêu cầu năng lực.
- CAMP-responsive elements: Các yếu tố đáp ứng CAMP.
Trên đây là tổng hợp những ý nghĩa khác nhau của Cre. Hy vọng thông qua bài viết bạn sẽ hiểu, nắm rõ được nghĩa của thuật ngữ này để áp dụng vào cuộc sống hàng ngày của chính mình. Nếu bạn còn biết thêm được ý nghĩa nào nữa của từ Cre thì hãy chia sẻ dưới phần bình luận để mọi người cùng tiếp thu nhé!