Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất
Rate this post

KN là một loại đơn vị đo trong hệ thống đo lường rất ít gặp, do đó nhiều người không biết hoặc không hiểu rõ về đơn vị này. Hãy cùng Gockhampha.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu về cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất nhé!

Bạn đang đọc: Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Đơn vị kn là gì?

  • Tên đơn vị: ki-lô-niu-tơn
  • Tên tiếng Anh: Kilonewton 
  • Ký hiệu: kN
  • Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI

Kilonewton là một đơn vị đo độ về lực Newton nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI, được viết tắt là kN. Đơn vị này được ghép lại bởi hai đơn vị đo lường khác nhau là kilogam và newton.

Kilo là tiền tố của SI(Hệ đo lường đơn vị quốc tế) đại diện cho hệ số 103. 1 kilonewton bằng 103 newton và bằng 1000 N

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Kilonewton là một đơn vị đo độ về lực Newton

1 kN bằng bao nhiêu tấn?

Theo quy ước chung của quốc tế:

1 kN = 101,972kg

Đồng thời: 1 tấn = 1000kg

Do đó: 1 kN = 0,101972 tấn

Từ đó ta rút ra được một công thức chung: 

n kN = n x 0,101972 tấn (trong đó: n là số kilonewton)

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

1 kN bằng bao nhiêu tấn

Đổi kn sang đơn vị khác

Theo hệ mét

  • 1 kN = 0,1 Tấn (t)
  • 1 kN = 1 Kilonewton (kN)
  • 1 kN = 101,97 Kilôgam (kg)
  • 1 kN = 1 019,72 Hectogam (hg)
  • 1 kN = 10 197,16 Decagram (dag)
  • 1 kN = 101 971,6 Gam (g)
  • 1 kN = 509 858 Cara
  • 1 kN = 10 197 160,05 Centigam
  • 1 kN = 101 971 600,5 Miligam (mg)
  • 1 kN = 1,02x1011 Microgam (µg)
  • 1 kN = 1,02×1014 Nanogam (ng)
  • 1 kN = 6,14×1026 đơn vị khối lượng nguyên tử (u)

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Hệ đo lường mét

Theo hệ thống cân lường (Mỹ)

  • 1 kN = 0,1 Tấn dài
  • 1 kN = 0,11 Tấn ngắn
  • 1 kN = 2,01 Tạ dài
  • 1 kN = 2,25 Tạ ngắn
  • 1 kN = 16,06 Stone
  • 1 kN = 224,81 Pound
  • 1 kN = 3 596,94 Aoxơ
  • 1 kN = 57 551,08 Dram (dr)
  • 1 kN = 1 573 662,28 Grain (gr)

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Hệ thống cân lường (Mỹ)

Đơn vị đo lường Troy

  • 1 kN = 273,21 Pound
  • 1 kN = 3 278,46 Aoxơ
  • 1 kN = 65 562,7 Penny
  • 1 kN = 497 372,7 Cara
  • 1 kN = 1 573 662,28 Grain
  • 1 kN = 31 470 108,25 Mite (phần nhỏ)
  • 1 kN = 755 282 842,71 Doite

Tìm hiểu thêm: Ngày Quốc khánh là ngày gì? Ngày Quốc khánh của một số quốc gia

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất
Hệ đo lường Troy

Cách quy đổi kn bằng công cụ

Dùng công cụ Convert world

  • Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld

  • Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Kilonewton (kN) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

Nhập số lượng kN muốn chuyển

  • Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

Cách quy đổi kn sang tấn bằng công cụ chính xác nhất

>>>>>Xem thêm: Công nghệ ANC là gì? Phân biệt chống ồn chủ động và bị động?

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị kilonewton và cách quy đổi kN sang tấn bằng công cụ chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *