ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm
Rate this post

ATEEZ là nhóm nhạc nam gây được tiếng vang trong cộng đồng fan Kpop nhờ sở hữu tài năng đặc biệt, phong cách âm nhạc độc đáo và lượng fan đông đảo. Nếu bạn muốn biết thêm về thông tin, tiểu sử, ngày debut, sở thích, tên đầy đủ, tên tiếng Hàn, tên tiếng Trung, chiều cao, cân nặng của các thành viên ATEEZ thì hãy cùng Dinhnghia theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Bạn đang đọc: ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Thông tin nhóm ATEEZ

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Thông tin nhóm ATEEZ

  • Tên nhóm: ATEEZ
  • Tiếng Hàn: 에이티즈
  • Tên Fandom: ATINY (kết hợp giữa ATEEZ và DESTINY)
  • Màu sắc đại diện: –
  • Khẩu hiệu: 2, 3! 8 makes one team! Hello, we are ATEEZ!
  • Công ty chủ quản: KQ Entertainment
  • Tài khoản chính thức: Instagram, Twitter, Facebook, Website, V LIVE, Fan Cafe, Tik Tok, Youtube
  • Ngày ra mắt: Ngày 24 tháng 10 năm 2018
  • Bài hát ra mắt: Treasure và Pirate King

Video bài hát Treasure

Video bài hát Pirate King:

Thông tin, tiểu sử các thành viên nhóm ATEEZ

Hongjoong

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Hongjoong

  • Tên thật: Kim Hongjoong
  • Tiếng Hàn: 김홍중
  • Hán Việt: Kim Hoằng Trung
  • Nghệ danh: Hongjoong (홍중)
  • Vai trò: Leader, Rapper, Composer, Center
  • Ngày sinh: Ngày 7 tháng 11 năm 1998
  • Cung hoàng đạo: Bò cạp
  • Quê hương: Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 172 cm (5’8″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: B

Fun fact:

  • Hongjoong có một người anh trai là diễn viên.
  • Biệt danh: Hong-leader, Mini-Hong.
  • Sở thích: Nghe nhạc, sáng tác.
  • Hongjoong đã theo học tại Học viện SIMS.
  • Tên của Hongjoong có nghĩa là “trở thành trung tâm của thế giới rộng lớn”.
  • Hongjoong có đôi bàn tay nhỏ xíu.
  • Màu sắc yêu thích: Đỏ và vàng.
  • Hongjoong rất thích minions.
  • Thức ăn Hongjoong ghét: Rau xanh, ớt chuông.
  • Hongjoong đã làm việc từ khi anh ấy còn học trung học. Anh ấy hầu như không đi học nhiều vì anh ấy luôn ở trong phòng thu.

Seonghwa

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Seonghwa

  • Tên thật: Park Seonghwa
  • Tiếng Hàn: 박성화
  • Hán Việt: Phác Tinh Hóa
  • Nghệ danh: Seonghwa (성화)
  • Vai trò: Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 3 tháng 4 năm 1998
  • Cung hoàng đạo: Bạch dương
  • Quê hương: Jinju, Gyeongnam, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 178 cm (5’10″)
  • Cân nặng: 61 kg (134 lbs)
  • Nhóm máu: O

Fun fact:

  • Seonghwa có một người anh trai.
  • Biệt danh: Mars, Angry Bird và Toothless.
  • Tên của Seonghwa có nghĩa là “ngôi sao” và “trở thành”. Ghép lại có nghĩa là “trở thành một ngôi sao”.
  • Màu sắc yêu thích: Đen và xanh lam.
  • Seonghwa là thành viên lớn tuổi nhất.
  • Họ gọi Seonghwa là “mẹ” của nhóm. Anh ấy luôn an ủi các thành viên khi họ cần.
  • Sở thích: Xem phim truyền hình, chơi mô hình người, dọn dẹp và chơi game.
  • Thức ăn Seonghwa ghét: không có.
  • Seonghwa luôn là người dọn dẹp ký túc xá.
  • Seonghwa ban đầu được cho là sẽ ra mắt với tư cách là một rapper nhưng đã chuyển sang vocalist.
  • Seonghwa tắm rất lâu.
  • Seonghwa xem nhiều chương trình ASMR.

Yunho

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Yunho

  • Tên thật: Jung Yunho
  • Tiếng Hàn: 정윤호
  • Hán Việt: Đinh Nhuận Hạo
  • Nghệ danh: Yunho (윤호)
  • Vai trò: Performer, Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 23 tháng 3 năm 1999
  • Cung hoàng đạo: Bạch dương
  • Quê hương: Gwangju, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 184 cm (6’0″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: A

Fun fact:

  • Yunho có một người em trai tên là Gunho.
  • Yunho không phải là người thích đọc sách.
  • Biệt danh: Yunhogizer, Golden Retriever.
  • Sở thích: Chơi với các thành viên, chơi game và thể thao.
  • Thức ăn Yunho ghét: không có
  • Yunho thích Harry Potter, anh ấy có một cây đũa phép mà anh ấy đã mua ở Nhật Bản.
  • Màu sắc yêu thích: Tất cả các màu.
  • Yunho & Mingi đềuđược nhận từ Joy Dance and Plug In Music Academy nhưng ở một địa điểm khác với Mingi.
  • Nghệ sĩ và hình mẫu yêu thích của Yunho là EXO Kai.
  • Yunho là người cung cấp năng lượng cho nhóm.
  • Phương châm sống của Yunho: “Hãy làm hết sức mình hơn là làm người giỏi nhất.”

Yeosang

Tìm hiểu thêm: Playstation Plus là gì? 4 lợi ích khi đăng ký dịch vụ PS Plus

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm
Yeosang

  • Tên thật: Kang Yeosang
  • Tiếng Hàn: 강여상
  • Hán Việt: Khương Lã Thượng
  • Nghệ danh: Yeosang (여상)
  • Vai trò: Vocalist, Performer
  • Ngày sinh: Ngày 15 tháng 6 năm 1999
  • Cung hoàng đạo: Song tử
  • Quê hương: Pohang, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 173 cm (5’8″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: A

Fun fact:

  • Yeosang có một chị gái.
  • Yeosang là cựu thực tập sinh của BigHit.
  • Biệt danh: Hehe-mon.
  • Sở thích: Điều khiển máy bay quay phim, trượt tuyết và đắp mặt nạ.
  • Thức ăn Yeosang ghét: Hàu, những thứ có mùi sống.
  • Màu sắc yêu thích: Đen và đỏ.
  • Yeosang theo học Học viện Âm nhạc IB.
  • Yeosang có một vết bớt trên mắt trái.
  • Yeosang thích chơi trò chơi điện tử.
  • Yeosang rất giỏi tập trung.
  • Yeosang giải tỏa cơn giận của mình bằng cách trượt ván.
  • Yeosang thích ăn đồ ngọt.
  • Hình mẫu của Yeosang là BTS V và NCT Taeyong.

San

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

San

  • Tên thật: Choi San
  • Tiếng Hàn: 최산
  • Hán Việt: Thôi Tán
  • Nghệ danh: San (산)
  • Vai trò: Vocalist, Performer
  • Ngày sinh: Ngày 10 tháng 7 năm 1999
  • Cung hoàng đạo: Cự giải
  • Quê hương: Gyeongsan, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 175.5 cm (5’9″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: B

Fun fact:

  • San có một chị gái.
  • Biệt danh: Sanjook.
  • Sở thích: Ngủ, xem TV, chơi với các thành viên khác và chơi thể thao.
  • Anh ấy thực sự thích gấu bông và thường mang theo mình một em tên là Shiber.
  • San thông thạo và phát âm tiếng Anh tốt. Anh ấy cũng đã học tiếng Nhật.
  • Màu sắc yêu thích: Màu tím.
  • Khi còn học trung học, San từng chơi bóng chuyền.
  • Món ăn yêu thích: Thịt, sô cô la
  • Thức ăn San ghét: Rau
  • Tài năng đặc biệt: Huýt sáo, giọng hát, Happy Virus
  • Ca sĩ yêu thích: Dean, Zion T, Justin Bieber
  • Rất nhiều người hâm mộ nghĩ rằng San là nhảy chính vì khả năng vũ đạo tràn đầy năng lượng của anh ấy.
  • Bố của San sở hữu một phòng tập taekwondo.
  • Mẫu người lý tưởng của San: Một người có trái tim ấm áp.

Mingi

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Mingi

  • Tên thật: Song Mingi
  • Tiếng Hàn: 송민기
  • Hán Việt: Tống Mẫn Kì
  • Nghệ danh: Mingi (민기)
  • Vai trò: Performer, Rapper
  • Ngày sinh: Ngày 9 tháng 8 năm 1999
  • Cung hoàng đạo: Sư tử
  • Quê hương: Incheon, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 183 cm (6’0″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: B

Fun fact:

  • Mingi có một người anh trai.
  • Biệt danh: Mingki.
  • Sở thích: Ngủ và quanh quẩn ở nhà.
  • Hình mẫu của anh ấy là Rain và Jay Park.
  • Mingi là cựu thực tập sinh của Maroo Entertainment.
  • Mingi thích đi tắm hơi và suối nước nóng.
  • Màu sắc yêu thích: Màu xanh đậm.
  • Mingi xếp hạng 23 trong showcase MIXNINE Just Dance, sau đó xếp hạng 62.
  • Món ăn yêu thích: Gà
  • Thức ăn Mingi ghét: Rau
  • Mingi sợ bọ.
  • Mingi hành động như người nhỏ tuổi nhất khi họ ở trong ký túc xá hoặc trong phòng thu.

Wooyoung

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

Wooyoung

  • Tên thật: Jung Wooyoung
  • Tiếng Hàn: 정우영
  • Hán Việt: Trịnh Hữu Vinh
  • Nghệ danh: Wooyoung (우영)
  • Vai trò: Performer, Vocalist
  • Ngày sinh: Ngày 26 tháng 11 năm 1999
  • Cung hoàng đạo: Nhân mã
  • Quê hương: Ilsan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 173 cm (5’8″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: A

Fun fact:

  • Wooyoung có một người em trai và một người anh trai.
  • Wooyoung là cựu thực tập sinh của BigHit.
  • Sở thích: Thu thập quần áo, chơi game và bắt nạt Seonghwa.
  • Hình mẫu của anh ấy là BTS Jimin, HIGHLIGHT  Gikwang và Shawn Mendes.
  • Màu sắc yêu thích: Màu đen.
  • Wooyoung theo học tại Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim.
  • Wooyoung xếp hạng 57 trong showcase MIXNINE Just Dance, sau đó xếp hạng 72.
  • Món ăn yêu thích: Thịt.
  • Thức ăn Wooyoung ghét: Dưa chuột, ớt chuông.
  • Nghệ sĩ yêu thích: BTS
  • Theo các thành viên khác, Wooyoung là thành viên ồn ào nhất.
  • Phương châm của Wooyoung: “Hãy hạnh phúc.”

Jongho

ATEEZ profile | Thông tin, tiểu sử về các thành viên trong nhóm

>>>>>Xem thêm: Nhựa PE là gì? Cách phân biệt nhựa PE và các loại nhựa khác?

Jongho

  • Tên thật: Choi Jongho
  • Tiếng Hàn: 최종호
  • Hán Việt: Thôi Chung Hạo
  • Nghệ danh: Jongho (종호)
  • Vai trò: Main Vocalist, Maknae
  • Ngày sinh: Ngày 12 tháng 10 năm 2000
  • Cung hoàng đạo: Thiên bình
  • Quê hương: Seoul, Hàn Quốc
  • Chiều cao: 176 cm (5’9″)
  • Cân nặng: –
  • Nhóm máu: O

Fun fact:

  • Jongho có một em trai.
  • Biệt danh: Apple, Power-Jongho.
  • Sở thích: Chơi bida và chơi game đua xe trên máy tính.
  • Hình mẫu của Jongho là BTS Jungkook.
  • Jongho xếp hạng 27 trên MIXNINE Just Dance showcase, sau đó xếp hạng 43.
  • Jongho thích nghe những bản nhạc ballad.
  • Jongho thuận tay trái.
  • Món ăn yêu thích: Bít tết, gà, pizza, ramen.
  • Thức ăn Jongho ghét: không có
  • Màu sắc yêu thích: Đỏ và đen.
  • Ca sĩ yêu thích: Bruno Mars.
  • Jongho là fan của Monsta X.
  • Phương châm sống của Jongho: “Đừng sợ nếu bạn thậm chí chưa thử.”

Trên đây là bài viết về thông tin, tiểu sử, sở thích của các thành viên nhóm ATEEZ. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu hơn về những chàng trai vừa đẹp vừa tài năng này. Nếu thấy bài viết hay và thú vị hãy chia sẻ với mọi người để họ cùng biết nhé!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *