Việc đổi từ kilômét sang mét giúp thực hiện các phép tính dễ dàng hơn, mang lại sự rõ ràng và hiểu biết sâu hơn về kích thước cũng như khoảng cách ngắn. Vậy làm thế nào để đổi từ km sang m? Cùng Gockhampha.edu.vn tìm hiểu về cách quy đổi km sang m nhanh và đơn giản ngay dưới bài viết này nhé!
Bạn đang đọc: Cách đổi km sang m (Ki-lô-mét sang Mét) nhanh, đơn giản
Contents
Định nghĩa KM (Ki-lô-mét)
- Tên đơn vị: Kilômét
- Tên tiếng Anh: Kilometer
- Ký hiệu: km
- Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)
Kilômét là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường mét, có khoảng cách tương đương với 1000 mét. Đơn vị này thường được sử dụng để đo khoảng cách dài, ví dụ như khoảng cách giữa các thành phố, đoạn đường, hoặc quãng đường đi bộ, chạy bộ.
Vì kilômét được bắt nguồn bằng chữ cái K hay còn được phát âm thành “kei” nên tại Việt Nam nó còn được gọi là cây số hoặc thậm chí đọc tắt là cây. Ngoài ra, từ này trong tiếng Việt còn có nguồn gốc từ những cây cột trụ trên các quốc lộ, cách nhau mỗi kilômét, để chỉ số km từ Bắc vào Nam.
Định nghĩa m (Mét)
- Tên đơn vị: Mét
- Tên tiếng Anh: Meter
- Ký hiệu: m
- Hệ đo lường: Hệ thống đơn vị quốc tế SI.
Mét là một đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ SI, được định nghĩa là khoảng cách mà ánh sáng đi qua trong một thời gian 1/299,792,458 giây. Trong cuộc sống hằng ngày, một vài nơi còn gọi một mét là một thước hay “thước tây”.
Đơn vị này được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ để đo đạc khoảng cách, chiều dài, đo khoảng cách, kích thước và diện tích của các công trình xây dựng, như nhà, cầu, đường, và tòa nhà…
Đổi km sang m nhanh bằng công cụ
Km sang m bằng Convertworld
Bước 1: Hãy truy cập vào trang web đổi Tốc độ ConvertWorld.
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là km > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi trên màn hình.
Km sang m bằng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X km to UNIT“. Trong đó:
- X là số km bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: bạn muốn đổi 15 km sang m thì hãy nhập “15 km to m” và nhấn Enter.
Tìm hiểu thêm: Vải dù là gì? Nguồn gốc, ưu nhược điểm, ứng dụng của vải dù
Đổi km sang các đơn vị đo lường khác
Hệ mét
- 1km = 1,000m
- 1km = 10,000dm
- 1km = 100,000cm
- 1km = 1,000,000mm
- 1km = 1,000,000,000µm
- 1km = 1012nm
- 1km = 1013Å
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1km = 0.207 Liên minh
- 1km = 0.621 Dặm (mi)
- 1km = 4.971 Fulông
- 1km = 49.71 Chuỗi
- 1km = 1,093.613 Sào đo (rd)
- 1km = 0,011 Yard (yd)
- 1km = 3,280.84 Foot (ft)
- 1km = 4,970.97 Liên kết
- 1km = 9,842.52 Gang tay
- 1km = 39,370.079 Inch (in)
- 1km = 393,700.787 Line
- 1km = 39,370,078.74 Triệu (mil)
Đơn vị hàng hải
- 1km = 0.54 Dặm biển
- 1km = 546.807 Fathom
Đơn vị thiên văn học
- 1km = 3,241 × 10-14 Parsec (pc)
- 1km = 1,057 × 10-13 Năm ánh sáng
- 1km = 6,685 × 10-9 Đơn vị thiên văn (AE)
- 1km = 5,559 × 10-8 Phút ánh sáng
- 1km = 3,336 × 10-6 Giây ánh sáng
>>>>>Xem thêm: Công nghệ Inverter là gì? Có lợi ích gì? Có trên thiết bị nào?
Quy đổi km sang m và ngược lại
1km bằng bao nhiêu m?
Theo hệ thống đơn vị đo lường SI, để chuyển đổi từ kilômét sang mét, ta cần nhân giá trị cần đổi từ km sang 1000. Vì vậy ta có thể hiểu đơn giản là 1km = 1000m.
Ví dụ:
- 5 km = 5 x 1000 m = 5000 m
- 20 km = 20 x 1000 m = 20000m
Kilometer (km) |
Meter (m) |
1 |
1000 |
2 |
2000 |
3 |
3000 |
4 |
4000 |
5 |
5000 |
6 |
6000 |
7 |
7000 |
8 |
8000 |
9 |
9000 |
10 |
10 000 |
1m bằng bao nhiêu Km?
Vì 1km = 1000m nên khi muốn chuyển đổi từ đơn vị mét sang kilômét, ta có thể lấy giá trị mét chia cho 1000. Công thức đơn giản là 1m = 1/1000 km.
Ví dụ:
- 5m = 5/1000 km = 0,005 m
- 10000m = 10000/1000 km = 10km
Meter (m) |
Kilometer (km) |
1 |
0,001 |
2 |
0,002 |
3 |
0,003 |
4 |
0,004 |
5 |
0,005 |
6 |
0,006 |
7 |
0,007 |
8 |
0,008 |
9 |
0,009 |
10 |
0,01 |
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị kilomet, mét và cách chuyển đổi từ đơn vị km sang m chính xác nhất. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.