Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job
Rate this post

Job là một từ mà bạn rất hay thường thấy ở trên những bài báo hay các văn bản tiếng Anh. Vậy job là gì, hãy cùng Dinhnghia.com.vn tìm hiểu về nó trong bài viết hôm nay nha.

Bạn đang đọc: Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job Là Gì?

Job là một từ tiếng Anh được sang tiếng Việt thì có nghĩa là việc làm hay công việc. Ngoài nghĩa đó ra thì từ job còn được hiểu là từ vắt của một số cụm từ như:

  • Jump on board (Job): Có nghĩa là tham gia vào một hoạt động.
  • Just over broke (Job): Có nghĩa là vượt qua sự túng quẫn, chướng ngại vật.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job là một từ tiếng Anh có nghĩa là việc làm hay công việc

Một số cụm từ liên quan đến Job

Job Description là gì?

Job Description hay còn được viết tắt JD có nghĩa là mô tả công việc. Ví dụ, trong một bài tuyển dụng thì nhà tuyển dụng có thể ghi ở mục Job Description là Brief statements on job (Tóm tắt công việc).

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job Description hay còn được viết tắt JD

Bình thường, những nhà tuyển dụng thường sử dụng cụm từ này để liệt kê các công việc cần làm, tùy vào vị trí mà bạn ứng tuyển thì công việc cũng sẽ khác nhau.

Current Job là gì?

Current Job có nghĩa là công việc hiện tại của bạn. Với từ current là hiện nay hay hiện thời, còn từ job là công việc. Khi ứng tuyển vào những công ty nước ngoài thì nhà tuyển dụng sẽ thường hỏi bạn Why do you leave your current job? (Lý do bạn bỏ công việc hiện tại?).

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Current Job có nghĩa là công việc hiện tại của bạn

Job Offer là gì?

Job Offer là thư mời hay một lời đề nghị hợp tác làm việc từ công ty mà bạn đang ứng tuyển. Từ Job Offer thường xuất hiện ở trên đầu email với dạng Job Offer from [company name], nếu nhận được mail này từ nhà tuyển dụng thì bạn đã trúng tuyển vào công ty.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job Offer là thư mời hay một lời đề nghị hợp tác làm việc từ công ty mà bạn đang ứng tuyển

Job Career là gì?

Job Career có nghĩa là công việc mà bạn sẽ gắn bó trong thời gian dài. Trong những bài phỏng vấn thì thường bạn sẽ nhận được câu hỏi như: “Let’s talk about your career” (Chúng ta hãy nói về sự nghiệp của bạn).

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job Career có nghĩa là công việc mà bạn sẽ gắn bó trong thời gian dài

Amazing Good Job là gì?

Amazing Good Job là tuyệt vời hay làm tốt lắm. Câu này thường được sử dụng để khen một ai đó. Trong chương trình Rap Việt nhờ rapper Binz mà từ này đã trở nên viral trên mạng xã hội, từ này còn được nhiều người chế lại thành: “Ờ Mấy Zing! Gút Chóp”.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Trong chương trình Rap Việt nhờ rapper Binz mà từ Amazing Good Job vô cùng viral trên mạng xã hội

Apply Job là gì?

Apply Job được dịch sang tiếng Việt là ứng tuyển vào công việc. Trong những bài tuyển dụng thì bạn vẫn hãy bắt gặp Apply Job như một lời gọi những ứng viên. Ngoài ra, từ này cũng được nhiều người sử dụng như một lời khuyên ứng tuyển công việc “Apply Job đi”.

Tìm hiểu thêm: Câu trần thuật là gì? Đặc điểm, chức năng, ví dụ về câu trần thuật

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job
Apply Job được dịch sang tiếng Việt là ứng tuyển vào công việc

Job Specification là gì?

Job Specification là từ đồng nghĩa Job Description có nghĩa là mô tả công việc. Nếu bạn không thấy từ JD trong thông báo tuyển dụng thì có thể tìm thử từ Job Specification thay cho từ Job Description mà Dinhnghia đã nêu bên trên.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Job Specification là từ đồng nghĩa Job Description có nghĩa là mô tả công việc

Các cụm từ liên quan đến Job khác

Sau đây là một số cụm từ liên đến từ Job:

  • Nine-to-five job (Đồng nghĩa với từ Day Job) có nghĩa công việc làm giờ hành chính từ lúc 9h sáng đến 5h chiều.
  • Dead-end job có nghĩa là công việc không thăng tiến.
  • Dream job dùng để chỉ công việc mơ ước.
  • Bullsh*t job dùng để chỉ công việc nhàm chán, đơn điệu.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Bullsh*t job dùng để chỉ công việc nhàm chán, đơn điệu

  • Job Search hay Find Job có nghĩa là tìm kiếm việc làm.
  • Job Interview có nghĩa là phỏng vấn xin việc làm.
  • Joboko.com là một website tìm việc làm
  • Training on job có nghĩa là đào tạo tại chỗ, một quá trình đào tạo nhân sự trực tiếp dựa trên công việc thực tế tại nơi làm việc.
  • Remote job có nghĩa là việc làm từ xa.
  • Part time job có nghĩa là công việc bán thời gian và có thể đăng ký theo giờ.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Part time job có nghĩa là công việc bán thời gian và có thể đăng ký theo giờ

  • Out of job có nghĩa là thất nghiệp hay không có việc làm.
  • Freelance job có nghĩa là công việc tự do.
  • Xin job có nghĩa là hành động xin bảng mô tả công việc từ người ứng tuyển.
  • Quit job có nghĩa là bỏ việc.
  • Entry level job có nghĩa là một công việc yêu cầu trình độ học vấn, đào tạo và kinh nghiệm ở mức tối thiểu.
  • Permanent job có nghĩa là công việc ổn định.
  • Apply for a job có nghĩa là xin việc.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Apply for a job có nghĩa là xin việc.

Phân biệt Job với Work

Về chức năng:

  • Job trong câu tiếng Anh thường được sử dụng như một danh từ.
  • Work có thể là một danh từ và cũng có thể là một động từ trong tiếng Anh.

Về cách sử dụng:

  • Job thường ám chỉ một lĩnh vực cụ thể, một công việc cụ thể hoặc một vị trí như giáo viên hoặc bác sĩ. Khái niệm này làm nổi bật sự khác biệt giữa Job và Work, với Job thường liên quan đến một công việc cụ thể và chi tiết, trong khi Work thường đề cập đến một cách tổng quan về công việc.
  • Work tập trung vào các hoạt động và nỗ lực bạn bỏ ra để thực hiện một nhiệm vụ nào đó, thay vì chỉ giải trí hoặc vui chơi. Thông thường, khi nói về công việc, chúng ta thường nghĩ ngay đến từ “Work,” vì nó ám chỉ phạm vi rộng hơn của các hoạt động liên quan đến công việc.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

Work thường đề cập đến một cách tổng quan về công việc

Sau đây là một ví dụ giúp bạn dễ hình dung hơn về cách phân biệt giữa từ “Job” và từ “Work”

  • “Jacson work for the BBC” có nghĩa là “Jacson làm việc cho đài BBC”.
  • “Rosie has now got a new job. She is a cook in the restaurant” có nghĩa là “Rosie vừa kiếm được việc mới. Cô làm đầu bếp tại một nhà hàng”.

Tóm lại, từ job để ám chỉ một nghề, một công việc cụ thể hoặc vị trí nghề nghiệp nào đó. Còn từ work thường đề cập một cách tổng quan về công việc bạn đang làm.

Job là gì? Các cụm từ liên quan đến Job

>>>>>Xem thêm: AJAX là gì? Cách thức hoạt động của AJAX

Từ job để ám chỉ một nghề, một công việc cụ thể

Bài viết vừa rồi đã giúp bạn hiểu thêm về job là gì. Cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết, hẹn gặp lại bạn trong những chủ đề tiếp theo trên trang Dinhnghia.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *