Card đồ họa là một thành phần quan trọng trong mỗi chiếc laptop, trong đó không thể không nhắc để những sản phẩm của NVIDIA. Nếu bạn vẫn còn đang thắc mắc NVIDIA là gì, thì hãy cùng đọc bài viết dưới đây cùng Gockhampha.edu.vn để giải đáp thắc mắc nhé!
Bạn đang đọc: NVIDIA là gì? Bảng xếp hạng card đồ hoạ NVIDIA “mạnh” nhất
Contents
- 1 NVIDIA là gì?
- 2 Dòng sản phẩm NVIDIA chính
- 2.1 GeForce – Bộ xử lý đồ họa dành cho game thủ
- 2.2 Quadro – Bộ xử lý đồ họa dành cho máy trạm CAD và sáng tạo nội dung kỹ thuật số
- 2.3 Tegra – Chip hệ thống cho các thiết bị di động
- 2.4 Tesla – GPU dành riêng cho các ứng dụng đồ họa cao cấp
- 2.5 nForce – Chipset bo mạch chủ cho bộ xử lý AMD Athlon và Duron (Đã ngưng sản xuất)
- 3 Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA
NVIDIA là gì?
Tập đoàn NVIDIA
NVIDIA (NASDAQ: NVDA, phát âm là / ɛnvɪ.di.ə /) là một tập đoàn đa quốc gia chuyên về bộ xử lý đồ họa (GPU) cùng công nghệ chipset cho các máy trạm, máy tính cá nhân, và các thiết bị di động. Hiện tại trụ sở của NVIDIA được đặt tại Santa Clara, California.
Ngày nay NVIDIA nổi tiếng là một trong những nhà sản xuất card đồ họa cho laptop lớn nhất trên thế giới. Song song, NVIDIA cũng chính là cha đẻ của bộ điều khiển DirectX, một giao diện lập trình 3D xuất hiện ở mọi máy tính Windows hiện nay.
Lịch sử phát triển
NVIDIA ra đời năm 1993 bởi ba con người trẻ tuổi đầy tài năng là Jensen Huang, Chris Malachowsky, Curtis Priem. Cả ba đã cùng thành lập công ty với lý tưởng tìm ra hướng đi thích hợp cho làn sóng điện toán và tăng tốc máy tính dựa trên đồ họa để giải quyết các vấn đề mà máy tính đa năng không làm được.
Công ty đã liên tục cho ra đời những sản phẩm ấn tượng. Đến năm 2003 NVIDIA thậm chí còn hợp tác cùng NASA để tạo mô phỏng thực tế của sao Hỏa. Đến nay, NVIDIA vẫn trở thành gã khổng lồ của ngành công nghệ chip.
Dòng sản phẩm NVIDIA chính
GeForce – Bộ xử lý đồ họa dành cho game thủ
GeForce là ứng dụng giúp cập nhật các trình điều khiển mới nhất cho card NVIDIA đồng thời tối ưu hóa cài đặt cho các game, ảnh chụp màn hình hay chia sẻ video cho bạn bè.
Nvidia Geforce mang nhiều tính năng nổi bật như cập nhật trình điều khiển mới, tự động phát hiện GPU và hệ điều hành, tối ưu hóa cài đặt game và hỗ trợ sửa lỗi, cải tiến các tính năng. Một số sản phẩm mà bạn có thể tham khảo như: GeForce RTX 3080 Ti, GeForce RTX 3080, GeForce RTX 3090,…
Quadro – Bộ xử lý đồ họa dành cho máy trạm CAD và sáng tạo nội dung kỹ thuật số
Nếu bạn là một người thuộc ngành thiết kế, đồ họa thì dòng card NVIDIA Quadro rất phù hợp với bạn. Sản phẩm này được phát triển và thiết kế riêng cho các máy trạm chuyên dụng, có thể cung cấp trên 200 ứng dụng của chuyên ngành.
Đây là sự lựa chọn hàng đầu của các chuyên gia gia đồ họa. Một số sản phẩm nổi bật như: NVIDIA Quadro P2200 5GB GDDR5X, NVIDIA QUADRO P2000 5GB GDDR5, NVIDIA Quadro RTX4000 8GB GDDR6,…
Tìm hiểu thêm: NVIDIA Reflex là gì? NVIDIA Reflex mang lại gì cho game thủ?
Tegra – Chip hệ thống cho các thiết bị di động
Tegra là một hệ thống trên dòng chip (SoC) dành cho các thiết bị di động như điện thoại thông minh, trợ lý kỹ thuật số cá nhân và thiết bị Internet di động.
Các SoC Tegra đời đầu được thiết kế thiên hướng như một bộ xử lý đa phương tiện. Nhưng gần đây chúng được thiết kế để nhấn mạnh hiệu suất cho các ứng dụng chơi game và máy học mà không làm giảm hiệu quả sử dụng điện.
Tesla – GPU dành riêng cho các ứng dụng đồ họa cao cấp
Tesla là thương hiệu chip xử lý đồ họa GPU thứ 3 của NVIDIA ra đời năm 2007. GPU Tesla là các bộ xử lý song song nhanh nhất đạt sức mạnh cao hơn 10 lần các GPU trước đó. Các GPU Tesla dòng Tesla 20 phù hợp thực hiện các tác vụ tính toán và xử lý chuyên nghiệp vốn rất nặng nề.
nForce – Chipset bo mạch chủ cho bộ xử lý AMD Athlon và Duron (Đã ngưng sản xuất)
NForce là một chipset bo mạch chủ do Nvidia tạo ra cho AMD Athlon và Duron các bản sửa đổi sau còn có khả năng hỗ trợ các bộ vi xử lý Intel. Hiện tại dòng sản phẩm này đã ngừng sản xuất.
>>>>>Xem thêm: eMMC là gì? Lợi ích, đặc điểm của eMMC
Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA
Card màn hình | Số điểm (%) | Bộ nhớ | Công suất (W) |
NVIDIA GeForce RTX 3090 | 100 | 24GB GDDR6X | 350 |
NVIDIA GeForce RTX 3080 | 93,1 | 10GB GDDR6X | 320 |
NVIDIA Titan RTX | 79,5 | 24GB GDDR6 | 280 |
NVIDIA GeForce RTX 2080 Ti | 77,4 | 11GB GDDR6 | 260 |
NVIDIA GeForce RTX 3070 | 76,3 | 8GB GDDR6 | 220 |
NVIDIA GeForce RTX 3060 Ti | 69,6 | 8GB GDDR6 | 200 |
NVIDIA Titan V | 68,7 | 12GB HBM2 | 250 |
NVIDIA GeForce RTX 2080 Super | 66,8 | 8GB GDDR6 | 250 |
NVIDIA GeForce RTX 2080 | 62,5 | 8GB GDDR6 | 225 |
NVIDIA Titan XP | 61,1 | 12GB GDDR5X | 250 |
NVIDIA GeForce RTX 2070 Super | 59,6 | 8GB GDDR6 | 215 |
NVIDIA GeForce GTX 1080 Ti | 57,8 | 8GB GDDR6 | 250 |
NVIDIA GeForce RTX 2070 | 53,1 | 12GB GDDR5X | 185 |
NVIDIA GeForce RTX 2060 Super | 50,6 | 8GB GDDR6 | 175 |
NVIDIA GeForce GTX 1080 | 45,2 | 8GB GDDR5X | 180 |
NVIDIA GeForce RTX 2060 | 44,9 | 6GB GDDR6 | 160 |
NVIDIA GeForce GTX 1070 | 41,8 | 8GB GDDR5 | 180 |
NVIDIA GeForce GTX 1660 Super | 37,9 | 6GB GDDR6 | 125 |
NVIDIA GeForce GTX 1660 Ti | 37,8 | 6GB GDDR6 | 120 |
NVIDIA GeForce GTX 1070 | 36,7 | 8GB GDDR5 | 150 |
NVIDIA GTX Titan X | 35,3 | 12GB GDDR5 | 250 |
NVIDIA GeForce GTX 980 Ti | 32,9 | 6GB GDDR5 | 250 |
NVIDIA GeForce GTX 1660 | 32,8 | 6GB GDDR5 | 120 |
NVIDIA GeForce GTX 1650 | 28,5 | 4GB GDDR6 | 100 |
NVIDIA GeForce GTX 1060 6GB | 26,5 | 6GB GDDR5 | 120 |
NVIDIA GeForce GTX 980 | 26,4 | 4GB GDDR5 | 165 |
NVIDIA GTX 1650 GDDR6 | 23,8 | 4GB GDDR6 | 75 |
NVIDIA GeForce GTX 1060 3GB | 22,3 | 3GB GDDR5 | 120 |
NVIDIA GeForce GTX 970 | 22,1 | 4GB GDDR5 | 145 |
NVIDIA GeForce GTX 1050 Ti | 16,1 | 4GB GDDR5 | 75 |
NVIDIA GeForce GTX 1050 | 12,2 | 2GB GDDR5 | 75 |
NVIDIA GeForce GTX 1030 | 5,8 | 2GB GDDR5 | 30 |
Vậy là bài viết trên Gockhampha.edu.vn đã cùng bạn tìm hiểu khái niệm về NVIDIA là gì cũng như những sản phẩm nổi bật. Mong rằng qua bài viết trên bạn có thể lựa chọn cho mình những card đồ họa phù hợp với nhu cầu, mong ước của bạn.