Đơn vị feet là đơn vị được sử dụng phổ biến từ xưa cho đến ngày nay ở nhiều nước phương Tây. Tuy nhiên nhiều người chưa hiểu về đơn vị này. Hãy cùng Gockhampha.edu.vn tìm hiểu đôi chút về đơn vị feet, 1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm và cách đổi đơn vị feet qua bài viết dưới đây nhé!
Bạn đang đọc: 1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm? Cách đổi đơn vị feet (ft) cực dễ
Contents
Đơn vị feet (foot) là gì?
Khái niệm
Feet là một đơn vị đo chiều dài trong một số hệ thống khác nhau, bao gồm hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ. Feet trong tiếng Việt còn được gọi là “bộ”, được ký hiệu là ft hoặc dấu phẩy trên đầu (‘).
Ví dụ: 3 feet 2 inch được ký hiệu là 3’2″
Chiều dài của feet có thể khác nhau theo từng hệ thống nhưng đều khoảng từ 1/4 đến 1/3 của mét. Đơn vị foot sử dụng phổ biến nhất ngày nay là foot quốc tế và được dùng trong đo đạc ở hầu hết tất cả các nền văn hóa. Có 3 feet trong 1 yard và 12 inch trong một foot.
- 1 foot = 0,3048 m = 304,8×10−6 km
- 1 ft = 12 inch
- 1 yard = 3 ft
Nguồn gốc của đơn vị feet
Trong lịch sử, đơn vị “feet” đã được dùng để đo lường từ thời Hy Lạp và Đế chế La Mã. Tên gọi này rộng rãi được cho là xuất phát từ kích cỡ bàn chân trung bình của một người đàn ông. Người La Mã chia “foot” thành 12 “uncia”, sau này là “inch” trong tiếng Anh hiện đại.
“Feet” đã được sử dụng ở châu Âu trong hơn 2000 năm. Nhưng tùy theo quốc gia và vùng miền mà có ý nghĩa và chiều dài quy ước khác nhau, từ 250 mm đến 335 mm. Không phải lúc nào foot cũng tương đương 12 inches.
Ở nhiều nước nói tiếng Anh, đơn vị “feet” rất phổ biến. Tuy nhiên, mức độ phổ biến giảm khi hệ mét trở thành tiêu chuẩn trong hệ đo lường Quốc tế SI (bắt đầu từ Pháp ở cuối thế kỷ 18). Vào năm 1958, Hoa Kỳ và các nước trong Khối Thịnh vượng chung đã quy định “foot” quốc tế bằng 0.3048 m (dựa trên việc 1 yard quốc tế tương đương 0.9144 m).
1 feet bằng bao nhiêu m, cm, mm, km, inch?
Theo quy ước của hệ đo lường quốc tế, 1 feet sẽ được quy đổi sang mm, cm, mm, inch, km như sau:
- 1 feet = 0.3048 m
- 1 feet = 30,48 cm
- 1 feet = 304,8 mm
- 1 feet = 0.0003048000 km
- 1 feet = 12 inch
Quy đổi feet sang các hệ đơn vị
Hệ mét
- 1 ft = 0,0003 Kilomet (km)
- 1 ft = 0,3048 Mét (m)
- 1 ft = 3,048 Decimet (dm)
- 1 ft = 30,48 Centimet (cm)
- 1 ft = 304,8 Milimet (mm)
- 1 ft = 304 800 Micromet (µm
- 1 ft = 304 800 000 Nanomet (nm)
- 1 ft = 3 048 000 000 Angstrom (Å)
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 ft = 0,0001 League (lea)
- 1 ft = 0,0002 Dặm (mi)
- 1 ft = 0,0015 Furlong (fur)
- 1 ft = 0,0152 Chain
- 1 ft = 0,0606 Rod (rd)
- 1 ft = 0,3333 Yard (yd)
- 1 ft = 1,5152 Link
- 1 ft = 3 Hand
- 1 ft = 12 Inch (in)
- 1 ft = 120 Line
- 1 ft = 12 000 Thou
Đơn vị hàng hải
- 1 ft = 0,0002 Hải lý (dặm biển)
- 1 ft = 0,1667 Fathom (ftm)
Đơn vị thiên văn học
- 1 ft = 9,8779×10-18 Parsec (pc)
- 1 ft = 3,2217× 10-17 Năm ánh sáng
- 1 ft = 2,0375× 10-12 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 ft = 1,6945× 10-11 Phút ánh sáng
- 1 ft = 1,0167× 10-9 Giây ánh sáng
Tìm hiểu thêm: 3AQ7, 3107 là gì? Có nghĩa là gì trên Facebook, Tik Tok
Đơn vị đồ họa
- 1 ft = 1152 Pixel (px)
- 1 ft = 864 Point (pt)
- 1 ft = 72 Pica (p)
Cách quy đổi feet (ft) bằng công cụ
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X ft to UNIT”. Trong đó:
- X là số ft bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 30 ft sang m thì hãy nhập “30 ft to m” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert world
- Bước 1: Hãy truy cập vào trang web chuyển đổi ConvertWorld.
- Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Feet (ft) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để thực hiện chuyển đổi. Kết quả quy đổi sẽ hiển thị trên màn hình.
>>>>>Xem thêm: Ăn dặm là gì? Các giai đoạn và hướng dẫn cho bé ăn dặm đúng cách
Hy vọng qua bài viết bạn sẽ biết thêm được thông tin về đơn vị ft và cách quy đổi 1 ft sang m, cm, mm và các đơn vị khác bằng công cụ cực dễ. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về thông tin trong bài viết, bạn hãy để lại thông tin dưới bình luận nhé! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.